Từ điển Thiều Chửu
照 - chiếu
① Soi sáng. ||② Tục gọi văn bằng hay cái giấy chứng chỉ là chấp chiếu 執照 hay chiếu hộ 照護. ||③ Bảo khắp, như chiếu hội 照會, tri chiếu 知照 đều nghĩa là bảo khắp cho mọi người đều biết cả. ||④ So sánh, cứ noi, như chiếu lệ 照例 cứ noi lệ cũ. ||⑤ Ðối xét, sóng nhau mà xét, như đối chiếu 對照. ||⑥ Vẽ truyền thần.

Từ điển Trần Văn Chánh
照 - chiếu
① Soi, rọi, chiếu: 拿燈照一照 Cầm đèn soi; 太陽照進屋裡 Ánh nắng rọi vào nhà; 照鏡 Soi gương; 照見五蘊皆空 Soi thấy năm uẩn đều không (Bát nhã Ba la mật đa Tâm kinh); ② Chụp: 這張照片照得很好 Tấm ảnh này chụp rất đẹp; ③ Ảnh: 小照 Tấm ảnh; ④ Trông nom, săn sóc; 無人照管孩子 Không có người trông nom (săn sóc) trẻ con; 請你照應一下 Nhờ anh trông nom hộ; ⑤ Nhằm, theo: 照着這個方向走 Cứ nhằm theo hướng này mà đi; 照你的意見該怎麼辦? Theo ý anh thì nên làm như thế nào?. 【照常】 chiếu thường [zhàocháng] Như thường, theo lệ thường: 一切照常 Tất cả mọi cái đều như thường; 【照舊】chiếu cựu [zhàojiù] Như cũ, như trước, theo lệ cũ: 完全照舊不變 Hoàn toàn như trước không thay đổi gì cả; 【照理】chiếu lí [zhàolê] Như 按理 [ànlê]; 【照例】chiếu lệ [zhàolì] Theo thói quen, theo lệ thường: 春節照例休假三天 Tết âm lịch theo lệ được nghỉ ba ngày; 【照樣】chiếu dạng [zhàoyàng] a. Rập theo, làm theo, theo như: 比着那張桌子照樣做一張 Làm một cái bàn theo như cái kia; b. Như cũ, như thường: 天很晚了,但街上照樣很熱鬧 Trời đã tối lắm rồi, nhưng ngoài phố vẫn đông như thường; ⑥ So: 對照 So sánh, đối chiếu; ⑦ Biết, rõ: 心照不宣 Trong lòng đã rõ nhưng không nói ra; ⑧ Ánh nắng: 殘照 Ánh nắng thoi thóp; 夕照 Nắng ban chiều; ⑨ Giấy chứng nhận: 車照 Bằng lái xe; 護照 Hộ chiếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
照 - chiếu
Soi sáng — Ánh sáng mặt trời — Soi gương, soi bóng — Bằng chứng. Chứng cớ — Dựa theo, căn cứ theo.


牌照 - bài chiếu || 執照 - chấp chiếu || 照辦 - chiếu biện || 照準 - chiếu chuẩn || 照顧 - chiếu cố || 照耀 - chiếu diệu || 照例 - chiếu lệ || 照料 - chiếu liệu || 照律 - chiếu luật || 照明 - chiếu minh || 照相 - chiếu tướng || 照應 - chiếu ứng || 對照 - đối chiếu || 畱照 - lưu chiếu || 南照 - nam chiếu || 玉照 - ngọc chiếu || 反照 - phản chiếu || 倣照 - phỏng chiếu || 光照 - quang chiếu || 察照 - sát chiếu || 殘照 - tàn chiếu ||